DANH SÁCH KHÁCH HÀNG ĐƯỢC CHỨNG NHẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
SỐ HS |
MÃ SỐ |
TÊN CƠ SỞ |
KHU VỰC/TỈNH |
LĨNH VỰC |
CHUẨN MỰC |
PHẠM VI |
TRẠNG THÁI |
Ghi Chú |
2 |
001.HCM |
HACCP-015-21 (PRO-014-2018-CS) |
Công ty cổ phần Thuỷ Đặc Sản |
HỒ
CHÍ MINH |
HACCP |
FDA |
+ Đồ hộp thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài)
tiệt trùng: Cá ngừ ngâm dầu, ngâm muối đóng hộp tiệt trùng; cá ngừ bao nhôm
tiệt trùng; cá saba (nguyên liệu nhập khẩu) ngâm dầu/ngâm nước muối đóng hộp
tiệt trùng.
+ Đồ hộp thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với
loài) thanh trùng: Thịt ghẹ đóng hộp thanh trùng
+ Đồ hộp thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với
loài) tiệt trùng: Tôm tự nhiên, thịt ghẹ đóng hộp tiệt trùng; cá hồi
(nguyên liệu nhập khẩu) ngâm dầu/ngâm nước muối đóng hộp tiệt trùng.
+ Đồ hộp thủy sản phối chế tiệt trùng: Cá nục, cá trích, cá mòi sốt cà,
ngâm dầu đóng hộp tiệt trùng.
|
CN |
|
3 |
001.HCM.VietGAP |
VietGAP-CN-13-04-79-0002 |
Xí
nghiệp Chăn nuôi Gà Củ Chi, Chi nhánh Tổng Công ty NN Sài Gòn TNHH MTV- Công
ty Chăn nuôi và CBTP Sài Gòn |
HỒ CHÍ MINH |
VietGAP |
QĐ
4653/QĐ-BNN-CN |
Gà
thịt
- Diện tích sản xuất: 16272m2;
- Sản lượng: 1150 tấn/năm |
CN |
Thu
hồi 23/01/2023 |
4 |
001.LAN |
HACCP-011-22 |
Công
ty TNHH Đồ hộp Việt Cường |
LONG AN |
HACCP |
FDA |
Chế
biến Thịt ghẹ thanh trùng Pasteuried đóng hộp/đóng túi |
CN |
x |
5 |
001.TGG |
FSMS-001-20 |
Công
ty Cổ phần Gò Đàng |
TIỀN GIANG |
FSMS |
ISO2200:2018 |
Chế biến cá Tra/Basa (fillet, nguyên con làm sạch, xẻ bướm, cắt
khúc) đông lạnh. |
CN |
|
6 |
002.BTE |
(PRO-012-2018-CS )
HACCP-004-22 |
Công
ty cổ phần Gò Đàng - Nhà máy Gò Đàng Bến Tre |
BẾN TRE |
HACCP |
CODEX 2020 |
Thủy sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá tra
fillet đông lạnh; Cá tra nguyên con (bỏ nội tạng), xẻ bướm, cắt khúc đông
lạnh |
CN |
X |
8 |
002.HCM.VietGAP |
VietGAP-CN-13-04-79-0003 |
Xí
nghiệp Chăn nuôi Heo Phước Long, Chi nhánh Tổng Công ty NN Sài Gòn TNHH MTV-
Công ty Chăn nuôi và CBTP Sài Gòn |
HỒ
CHÍ MINH |
VietGAP |
QĐ
4653/QĐ-BNN-CN |
Heo
thịt
- Diện tích sản xuất: 4320m2;
- Sản lượng: 1200 tấn/năm |
CN |
Thu
hồi 23/01/2023 |
9 |
002.VTU |
HACCP-015-22
(PRO-004-2019-CS) |
Công
ty TNHH Mai Linh |
VŨNG TÀU |
HACCP |
FDA |
Chế
biến: Thịt ghẹ thanh trùng Pasteurized đóng hộp |
CN |
x |
10 |
003.BTE |
HACCP-009-22 |
Công
ty cổ phần thuỷ sản Hải Hương |
BẾN TRE |
HACCP |
CODEX 2020 |
1)
Thủy sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá tra/basa
(fillet, fillet xiên que, xẻ bướm, cắt miếng) đông lạnh; Phụ phẩm cá tra/basa
(bao tử, bong bóng, ức, vi, đầu, da) đông lạnh; Chả cá đông lạnh.
2) Thủy sản nuôi cấp đông, có xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá viên đông
lạnh.
3) Thủy sản phối trộn cấp đông, không ăn liền: Cá tra tẩm bột, xiên que với
nông sản đông lạnh. |
CN |
|
FSMS-001-22 |
FSMS |
ISO2200:2018 |
|
11 |
003.HCM.VietGAP |
VietGAP-CN-13-04-79-0001 |
Xí
nghiệp Chăn nuôi Heo Đồng Hiệp, Chi nhánh Tổng Công ty NN Sài Gòn TNHH MTV-
Công ty Chăn nuôi và CBTP Sài Gòn |
HỒ CHÍ MINH |
VietGAP |
QĐ
4653/QĐ-BNN-CN |
Heo
thịt
- Diện tích sản xuất: 6519m2;
- Sản lượng: 1200 tấn/năm |
CN |
Thu
hồi 23/01/2023 |
12 |
003.TGG |
HACCP-012-22 |
Công
ty TNHH Đại Thành |
TIỀN GIANG |
HACCP |
CODEX 2020 |
Chế
biến/ Processing of:
Thủy sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Chế biến Cá
tra/basa nguyên con làm sạch, bỏ đầu, cắt khúc, xẻ bướm đông lạnh; Cá
tra/basa fillet, fillet cuộn, cắt miếng, cắt loin, cắt cube, cắt portion đông
lạnh; Cá tra/basa fillet xiên que, xiên que với ớt đông lạnh; Phụ phẩm cá
tra/basa đông lạnh (bao tử, bong bóng, ức, vi, da); Cá tra xông CO fillet
đông lạnh; Cá tra fillet cắt miếng, cắt loin, cắt cube, cắt portion xông CO
đông lạnh; Cá tra fillet cuộn xông CO đông lạnh
|
CN |
x |
FSMS-002-22 |
FSMS |
ISO2200:2018 |
x |
13 |
003.VTU |
HACCP-003-20 |
Công
ty TNHH CB KD Hải Sản Dương Hà |
VŨNG TÀU |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế
biến: Cá biển không sinh Histamin đông lạnh (Fillet, cắt khúc, nguyên con,
nguyên con làm sạch); Cá biển sinh Histamin đông lạnh (Fillet cắt khúc,
nguyên con, nguyên con làm sạch) |
CN |
|
14 |
004.BTE |
HACCP-013-21 |
Công
ty Hưng Trường Phát |
BẾN TRE |
HACCP |
CODEX 2020 |
Chế biến nghêu (nguyên con, một mảnh, nguyên con tẩm gia vị,
thịt) hấp đông lạnh |
CN |
|
15 |
004.HCM |
HACCP-006-20 |
Chi
nhánh II, Công ty TNHH nước chấm Thanh Nhã |
HỒ CHÍ MINH |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế
biến: Nước mắm, mắm ruốc |
CN |
|
16 |
004.LAN |
HACCP-019-21
(PRO-017-2018-CS) |
Chi
nhánh 3 - Công ty TNHH TM và DV Sông Biển |
LONG AN |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế
biến:
+ Thủy sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá tra/basa
(fillet/fillet cắt miếng, cắt khúc, nguyên con/nguyên con làm sạch, xẻ bướm,
da cá); Cá nước ngọt nuôi đông lạnh;
+ Thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông,
không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá biển sinh histamine đông lạnh (nguyên
liệu trong nước);
+ Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá biển không sinh histamine đông
lạnh (nguyên liệu trong nước).
|
CN |
|
17 |
004.VTU |
PRO-007-2019-CS |
Công
ty TNHH Baseafood 1 |
VŨNG TÀU |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế
biến và bảo quản:
- Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Bạch tuộc, mực nang, mực ống nguyên
con làm sạch đông lạnh; cá biển nguyên con, fillet đông lạnh;
- Thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông,
không xử lý nhiệt, không ăn liền: cá biển sinh histamine nguyên con, nguyên
con làm sạch, fillet đông lạnh;
- Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông,
có xử lý nhiệt, không ăn liền: Bạch tuộc, mực, tôm chần/luộc đông lạnh/
- Thủy sản phối trộn cấp đông, không ăn liền: Bạch tuộc, mực, cá, tôm tẩm
bột đông lạnh; hải sản hỗn hợp đông lạnh; |
CN |
X |
18 |
005.BTE |
HACCP-016-21 (PRO-005-2018-CS) |
Chi
nhánh Công ty CP Thủy đặc sản - Xí nghiệp thủy sản Ba Tri |
BẾN TRE |
HACCP |
FDA |
+ Thủy sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Đùi
ếch đông lạnh; tôm nuôi đông lạnh;
+ Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, có xử lý nhiệt, ăn liền: Bạch tuộc luộc chín đông lạnh;
+ Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Mực, bạch tuộc đông lạnh; tôm tự
nhiên đông lạnh; ghẹ cắt mảnh đông lạnh;
+ Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, có xử lý nhiệt, không ăn liền: Thịt ghẹ luộc đông lạnh.
|
CN |
X |
19 |
005.HCM |
HACCP-001-20 |
Công
ty cổ phần kinh doanh thuỷ hải sản Sài Gòn - Xưởng Chế biến thực phẩm thuỷ
sản APT |
HỒ CHÍ MINH |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế
biến: Cá biển không sinh histamin đông lạnh; Cá biển sinh Histamin đông lạnh;
Cá nước ngọt tự nhiên đông lạnh; Cá nuôi đông lạnh (trừ cá Tra/Basa); Thực
phẩm thuỷ sản chế biến đông lạnh (Cá nước ngọt nuôi ướp sả ớt, cá biển không
sinh histamin ướp sả ớt, chả giò hải sản hấp, cá Tra/Basa viên hấp, càng bao
tôm hấp, chạo tôm hấp, há cảo hấp) |
CN |
|
20 |
005.LAN |
HACCP-014-22
(HACCP-008-21; PRO-003-2019-CS) |
Công
ty TNHH Thủy sản Nam Thái Bình Dương |
LONG
AN |
HACCP |
CODEX 2020 |
Chế
biến
1) Thủy sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá tra/basa nguyên con làm sạch, xẻ bướm,
cắt khúc, fillet, cắt miếng đông lạnh (sản xuất từ bán thành phẩm đông lạnh);
cá nước ngọt nuôi đông lạnh; tôm nuôi đông lạnh.
2) Thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông,
không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá ngừ đại dương (fillet, cắt miếng), cá
biển sinh histamine đông lạnh.
3) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá biển không sinh histamine đông
lạnh.
|
CN |
x |
21 |
006.BTE |
HACCP-018-21 (PRO-011-2018-CS) |
Công ty TNHH MTV Gò Đàng An Hiệp |
BẾN
TRE |
HACCP |
Codex 2020 |
- Thủy sản phối trộn cấp đông, ăn liền: Cá tra fillet tẩm bột
chiên (sản xuất từ nguyên liệu BTP)
Thủy sản phối trộn cấp đông, không ăn liền: Cá tra fillet tẩm bột chiên sơ,
không chiên đông lạnh. Sản phẩm phối trộn dạng viên, dạng xúc xích, chả giò
từ thủy sản, thịt gia súc, gia cầm, nông sản đông lạnh, không ăn liền. Cá tra
fillet/cắt miếng tẩm gia vị đông lạnh (sản phẩm từ nguyên liệu BTP), Cá tra
fillet cắt miếng tẩm gia vị xiên que đông lạnh, nghêu trắng nguyên con hấp
tẩm gia vị đông lạnh( sản xuất từ BTP đông lạnh xử lí nhiệt từ cơ sở đã được
cấp giấy chứng nhận, đủ điều kiện ATVSTP), chạo cá tra đông lạnh. Sản phẩm
thủy sản , nông sản phối trộn + cá basa kho tộ đông lạnh.
|
CN |
|
22 |
006.HCM |
HACCP-008-20 |
Chi
nhánh công ty TNHH Thương mại thuỷ sản
Nguyễn Chi |
HỒ CHÍ MINH |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế
biến:
- Thuỷ sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá nuôi
NCLS/cắt khúc/fillet đông lạnh; cá tra nguyên con/cắt khúc/xẻ bướm đông lạnh;
đùi ếch đông lạnh; tôm nuôi đông lạnh.
- Thuỷ sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông,
không xử lý nhiệt, không ăn liền: Ca biển sinh histamin nguyên con/cắt
khúc/fillet đông lạnh, nghêu nguyên con đông lạnh.
- Thuỷ sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông, có
xử lý nhiệt, không ăn liền: Thịt sò lông đông lạnh.
- Thuỷ sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông có xử lý nhiệt, ăn liền: Bạch tuộc luộc cắt đông lạnh.
- Thuỷ sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá biển không sinh histamin nguyên
con/cắt khúc đông lạnh; mực, bạch tuộc nguyên con/cắt khúc/xiên que đông
lạnh; cá tự nhiên NCLS/cắt khúc/fillet đông lạnh; ghẹ cắt mảnh đông lạnh; tôm
thịt đông lạnh.
- Thuỷ sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, có xử lý nhiệt, không ăn liền: Mực cắt trái thông chần đông lạnh, ốc
đinh đông lạnh.
- Thuỷ sản phối trộn cấp đông, không ăn liền: Bạch tuộc tẩm bột đông lạnh,
bánh nhân nông hải sản đông lạnh; chả giò hải sản đông lạnh; hải sản tẩm bột
đông lạnh.
- Thuỷ sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) dạng
tươi ướp đá/giữ lạnh: Bạch tuộc NC ướp đá. |
CN |
|
23 |
006.TGG |
HACPP-017-21 (PRO-009-2018-CS) |
Công
ty cổ phần Hùng Vương (DL 308, DL 386) |
TIỀN GIANG |
HACCP |
CODEX 2020 |
Chế
biến Cá tra nguyên con làm sạch, cắt khúc, fillet đông lạnh |
CN |
|
24 |
007.BTE |
HACCP-001-22 (PRO-001-2019-CS) |
Công ty TNHH Chế biến Thủy sản Hùng Vương Bến Tre |
BẾN TRE |
HACCP |
CODEX 2020 |
1) Thủy sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá
tra/ basa fillet, nguyên con, xẻ bướm, cắt khúc đông lạnh; cá rô phi fillet,
cắt khúc, nguyên con đông lạnh.
2) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông,
không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá Alaska Pollock fillet đông lạnh.
3) Thủy sản phối trộn cấp đông, không ăn liền: Bánh cá chép đông
lạnh.
4) Thủy sản nuôi dạng tươi ướp đá/giữ lạnh: Cá tra fillet ướp lạnh.
|
CN |
X |
25 |
007.HCM |
HACCP-007-20 |
Công
ty TNHH MTV Chế biến Hải sản xuất khẩu Ba Thuận |
HỒ CHÍ MINH |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế
biến: Mực khô còn da, lột da (nguyên liệu là BTP khô) |
CN |
|
26 |
008. HCM |
HACCP-010-20 |
Xí
nghiệp đông lạnh Thắng Lợi |
HỒ CHÍ MINH |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế
biến:
- Thuỷ sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Tôm nuôi đông
lạnh; cá nước ngọt (bao gồm cá tra/basa, lươn) đông lạnh; ếch nguyên con làm
sạch, đùi ếch đông lạnh; cá sặc nguyên con làm sạch muối đông lạnh;
- Thuỷ sản nuôi cấp đông, có xử lý nhiệt, không ăn liền: Tôm nuôi luộc đông
lạnh, cua nuôi luộc đông lạnh.
- Thuỷ sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông,
không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá biển sinh histamine đông lạnh; hải sâm đông
lạnh; ốc đinh đông lạnh; cá bạc má nguyên con làm sạch muối đông lạnh; sò
lông fillet đông lạnh; sò nước đông lạnh.
- Thuỷ sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá biển không sinh histamin đông
lạnh; mực đông lạnh; bạch tuộc đông lạnh; cua đồng xay, nguyên con; cua, ghẹ
đông lạnh; thịt ốc bươu đông lạnh; thịt cua đông lạnh; cá trứng (nguyên liệu
nhập khẩu) đông lạnh; tép đồng đông lạnh, tôm biển đông lạnh; cá nước ngọt tự
nhiên đông lạnh.
- Thuỷ sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông, có
xử lý nhiệt, không ăn liền: nghêu nguyên con luộc đông lạnh, thịt nghêu luộc
đông lạnh; nghêu nửa mảnh luộc đông lạnh; sò huyết nguyên con luộc đông lạnh,
thịt sò lông luộc đông lạnh, ốc đinh luộc đông lạnh, cá biển sinh histamin
hấp đông lạnh; thịt hến luộc đông lạnh.
- Thuỷ sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, có xử lý nhiệt, không ăn liền: Thịt ốc bươu luộc đông lạnh; thịt cua,
ghẹ, luộc đông lạnh; bạch tuộc luộc đông lạnh; mực ống cắt khoanh luộc đông
lạnh, đầu mực ống luộc đông lạnh; tôm biển luộc đông lạnh.
- Sản phẩm lên men, ướp muối: Ruốc muối, sứa muối. |
CN |
X |
27 |
009.HCM |
HACCP-006-21 |
Công
ty TNHH Thực phẩm Vạn Đức |
HỒ CHÍ MINH |
HACCP |
TCVN 5603 |
-
Thuỷ sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá chẽm, cá Hồi
(nguyên liệu nhập khẩu) fillet, cắt lát đông lạnh.
- Thuỷ sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá chai fillet đông lạnh (sản xuất từ
nguyên liệu là BTP nhập khẩu đông lạnh)
- Thuỷ sản phối trộn cấp đông, không ăn liền: Hải sản xiên que (cá tôm,
nông sản) đông lạnh; Bánh cá cua tẩm bột đông lạnh; Cá chẽm tẩm bột chiên sơ
đông lạnh; tôm quấn khoai tây (có và không có chiên sơ) đông lạnh; cá chai
(fillet, cắt, định hình) tẩm bột, tẩm bột chiên sơ đông lạnh (sản xuất từ
nguyên liệu là BTP nhập khẩu đông lạnh); Há cảo, xíu mại, sủi cảo đông lạnh;
tôm, cá cuốn khoai tây hấp đông lạnh; tôm phối chế đông lạnh; burger cá, tôm
đông lạnh (sản xuất từ nguyên liệu là BTP đông lạnh, cá là nguyên liệu nhập
khẩu) |
CN |
|
28 |
010.HCM |
HACCP-011-21 |
Công
ty CPTS số 5 |
HỒ CHÍ MINH |
HACCP |
CODEX 2020 |
Chế biến:
1) Thủy sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Tôm nuôi, cá
tra (sản xuất từ BTP), cá nước ngọt đông lạnh, cua (lột) nuôi đông lạnh; tôm
hùm nuôi đông lạnh.
2) Thủy sản nuôi cấp đông, có xử lý nhiệt, không ăn liền: Tôm hấp/luộc đông
lạnh.
3) Thủy sản nuôi cấp đông, có xử lý nhiệt, ăn liền: Tôm sushi đông
lạnh.
4) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Tôm biển, cá biển không sinh
histamin, mực, bạch tuộc, ghẹ đông lạnh; ghẹ nhồi mai.
5) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, ăn liền: Mực sushi đông lạnh.
6) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, có xử lý nhiệt, không ăn liền: Ghẹ thanh trùng pasteurised, tôm
hấp/luộc, mực, bạch tuộc trụng/luộc đông lạnh.
7) Thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông,
không xử lý nhiệt, không ăn liền: cá biển sinh histamin đông lạnh; nghêu
trắng nguyên con đông lạnh; thịt sò lông xẻ bướm đông lạnh; sò nước/sò dương
làm sạch đông lạnh; Hàu đông lạnh.
8) Thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông, có
xử lý nhiệt, không ăn liền: Nghêu trắng nguyên con luộc đông lạnh; Thịt nghêu
trắng luộc đông lạnh.
9) Thủy sản phối trộn cấp đông, không ăn liền: Thủy sản (tôm, cá biển, cá
nước ngọt, ghẹ) tẩm bột; Nông thủy sản xiên que; chả giò đông lạnh; Thủy sản
phối trộn (tôm, mực, bạch tuộc; cá, thịt nghêu) đông lạnh; Hàu fritter, bánh
hàu tẩm bột, chả giò hàu đông lạnh; Chả giò nông sản, chả giò nông thủy sản;
Há cảo tôm; Chả tôm bọc mía/sả; Bánh rau củ (tôm) chiên đông lạnh; Cá saba
(nguyên liệu là BTP đông lạnh) tẩm sốt đông lạnh; mực, bạch tuộc tẩm bột đông
lạnh. |
CN |
|
HACCP-012-21 |
HACCP |
FDA |
Chế
biến:
1) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, có xử lý nhiệt, không ăn liền: Thịt ghẹ thanh trùng pasteurized.
2) Thủy sản phối trộn cấp đông, không ăn liền: Tôm tẩm bột đông lạnh. |
CN |
|
29 |
007.TGG |
FSMS-001-21 |
Công
ty TNHH Châu Á |
TIỀN GIANG |
FSMS |
ISO2200:2018 |
Chế
biến cá tra fillet đông lạnh; cá tra nguyên con HGT, cắt khúc đông lạnh. |
CN |
|
30 |
008.TGG |
HACCP-017-22
(PRO-003-2018-CS) |
Công
ty TNHH thủy sản Thiên Hà |
TIỀN GIANG |
HACCP |
CODEX 2020 |
1. Thủy sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá
Tra/Basa, rô phi đông lạnh, cá nước ngọt nuôi đông lạnh; Cá trê fillet đông
lạnh; da cá tra/basa đông lạnh, Tôm tươi nuôi đông lạnh;
2. Thủy sản nuôi cấp đông, có xử lý nhiệt, không ăn liền: Chả cá tra/basa
đông lạnh;
3. Thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông,
không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá biển sinh histamine đông lạnh;
4. Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá biển không sinh histamine đông
lạnh;
5. Thủy sản phối trộn cấp đông, không ăn liền: Cá tra/basa fillet-nướng-tẩm
bột-tẩm gia vị đông lạnh; Xúc xích cá tra/ basa đông lạnh. |
CN |
x |
31 |
008.TGG |
HACCP-002-20 |
Công
ty TNHH thủy sản Thiên Hà |
TIỀN GIANG |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế biến sầu riêng đông lạnh |
CN |
|
32 |
008.VTU |
HACCP-001-23 (PRO-001-2020-CS) |
Doanh
nghiệp Tư nhân Thuận Du |
VŨNG TÀU |
HACCP |
FDA |
Chế
biến và bảo quản thực phẩm động vật dễ hư hỏng/ Processing and storage for
perishable food:
- Khô thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) không ăn
liền: Cá biển sinh histamine khô/ Dried wild-caught fishery products (with species-related
hazards), not ready-to-eat: Dried scombroid marine fish;
- Khô thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài)
không ăn liền: Cá biển không sinh histamine khô; mực/bạch tuộc khô; tôm tự
nhiên khô/ Dried wild-caught fishery products (without species-related
hazards), not ready-to-eat: Dried non-scombroid marine fish; Dried squid/
octopus; Dried wild-caught shrimp.
|
CN |
|
33 |
009.TGG |
HACCP-013-22 (PRO-004-2018-CS) |
Công
ty Cổ phần Gò Đàng |
TIỀN GIANG |
HACCP |
CODEX 2020 |
- Thủy sản nuôi, cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá tra fillet
đông lạnh/
Frozen farmed fishery products, non-heat treated and not ready-to-eat:
frozen Pangasius fillet.
- Thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông,
không xử lý nhiệt, không ăn liền: nghêu trắng nguyên con đông lạnh/
Frozen wild-caught fishery products (with species-related hazards),
non-heat treated, not ready-to-eat: frozen whole white clam.
- Thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông, có
xử lý nhiệt, không ăn liền: nghêu trắng nguyên con luộc đông lạnh, nghêu lụa
thịt luộc đông lạnh/
Frozen wild-caught fishery products (with species-related hazards), heat
treated, not ready-to-eat: frozen cooked whole white clam, frozen cooked
yellow clam meat.
|
CN |
X |
34 |
009.VTU |
HACCP-005-20 |
Công
ty TNHH Thuỷ sản Hoà Thắng |
VŨNG TÀU |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế
biến: Surimi đông lạnh |
CN |
|
35 |
010.TGG |
(PRO-015-2018-CS)
HACCP-003-22 |
Công ty TNHH Trinity Việt Nam |
TIỀN
GIANG |
HACCP |
CODEX
2020 |
1.Đồ
hộp thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) thanh
trùng: Thịt ghẹ thanh trùng pasteurized đóng hộp, Thịt ghẹ đóng túi thanh
trùng pasteurized đông lạnh.
2. Đồ hộp thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) tiệt
trùng: Cá ngừ ngâm dầu, ngâm nước muối đóng hộp. |
CN |
X |
36 |
010.VTU |
HACCP-001-21 |
Công
ty TNHH Biển Giàu VN (Phân xưởng khô) |
VŨNG TÀU |
HACCP |
TCVN 5603 |
1.
Khô thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) không ăn
liền:
- Khô cá biển sinh histamin (từ bán thành phẩm khô và bán thành phẩm
tươi);
- Cá chỉ vàng khô tẩm gia vị.
2. Khô thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài)
không ăn liền: Khô cá biển không sinh histamin; cá bò khô tẩm gia vị, khô cá
tuyết tẩm gia vị (từ bán thành phẩm tươi chưa tẩm gia vị), cá tuyết khô xé,
da cá tuyết khô, xương cá tuyết khô xay; mực khô tẩm gia vị (nguyên liệu nhập
khẩu); mực khô (từ bán thành phẩm tươi và khô); ghẹ culi sấy khô (từ bán
thành phẩm ướp đá); Cá nhám sấy khô (BTP ướp đá).
3. Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) dạng
tươi ướp đá/ giữ lạnh: Bạch tuộc nguyên con làm sạch ướp lạnh.
|
CN |
x |
37 |
010.VTU |
HACCP-002-21 |
Công
ty TNHH Biển Giàu VN (Phân xưởng đông lạnh) |
VŨNG TÀU |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế
biến:
1) Thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liển với loài) cấp đông,
không xử lý nhiệt, không ăn liền:
- Cá biển sinh histamine đông lạnh
- Nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh
2) Thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liển với loài) cấp đông, có
xử lý nhiệt, không ăn liền: thịt cá ngừ luộc đông lạnh
3) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền:
- Cá biển NCLS/Fillet (cá rô đại dương, cá tuyết).
- Đầu cá tuyết làm sạch đông lạnh.
- Bao tử cá tuyết cắt khúc đông lạnh.
- Tôm biển NCLS, thịt đông lạnh.
- Cá biển không sinh histamin đông lạnh.
- Bạch tuộc NCLS/cắt đông lạnh.
- Mực nang NCLS/fillet đông lạnh.
- Bạch tuộc xiên que đông lạnh
- Trứng mực nang làm sạch đông lạnh.
- Mực ống nguyên con/NCLS đông lạnh.
4) Sản phẩm thủy sản lên men, ướp muối:
- Nhuyễn thể chân đầu NCLS/cắt, trộn muối bảo quản lạnh.
- Ruốc muối bảo quản lạnh.
5) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) dạng
tươi, ướp đá/ giữ lạnh: Cá biển nguyên con làm sạch, fillet ướp đá (nhóm
không sinh histamin).
6) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) dạng
có xử lý nhiệt, ướp đá/ giữ lạnh: Tôm biển luộc ướp lạnh.
7) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, ăn liền: Mực ống sushi đông lạnh
8) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, có xử lý nhiệt, không ăn liền:
- Bạch tuộc luộc cắt đông lạnh
- Mực ống NCLS/cắt (trụng) đông lạnh
- Tôm biển luộc đông lạnh
- Cua biển luộc đông lạnh
9) Thuỷ sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền:
- Tôm nuôi đông lạnh.
- Cá nuôi đông lạnh.
- Tôm nuôi tẩm tương ớt đông lạnh.
10) Thuỷ sản nuôi cấp đông, có xử lý nhiệt, không ăn liền:
- Tôm nuôi luộc đông lạnh.
- Tôm nuôi nguyên con luộc đông lạnh
11) Thủy sản phối trộn cấp đông, không ăn liền:
- Mực ống nhồi cơm nếp đông lạnh.
- Seafood mix tẩm tương cà cô đặc đông lạnh.
12) Thủy sản nuôi ướp đá/ giữ lạnh: Tôm nuôi tẩm nước tương/ tẩm ớt ướp
lạnh. |
CN |
x |
38 |
011.VTU |
HACCP-003-21 |
Công
ty Cp thủy sản Hải Long (xưởng surimi) |
VŨNG TÀU |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế
biến thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Surimi cá biển không sinh histamin
đông lạnh. |
CN |
X |
39 |
011.VTU |
HACCP-004-21 |
Công
ty Cp thủy sản Hải Long |
VŨNG TÀU |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế
biến
1) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá biển không sinh histamine, ghẹ,
mực, bạch tuộc đông lạnh
2) Thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông,
không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá biển sinh histamine đông lạnh (bao gồm
nguyên liệu trong nước và nhập khẩu). |
CN |
X |
40 |
012.VTU |
HACCP-007-21 |
Công
ty TNHH Đông Lâm |
VŨNG TÀU |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế
biến:
1) Thuỷ sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông,
không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá biển sinh histamin nguyên con làm sạch
đông
2) Thuỷ sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông,
không xử lý nhiệt, không ăn liền: Mực, bạch tuộc nguyên con làm sạch đông
lạnh; Cá biển không sinh histamin nguyên con làm sạch đông lạnh (bao gồm
nguyên liệu nhập khẩu); Thịt càng ghẹ đông lạnh.
3) Thuỷ sản phối trộn cấp đông, không ăn liền: Cá biển không sinh histamin
fillet tẩm bột đông lạnh; Mực tẩm bột đông lạnh. |
CN |
|
41 |
013.VTU |
HACCP-009-21 |
Chi
nhánh Công ty CP sản xuất TMDV Thế Giới Việt |
VŨNG TÀU |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế
biến nước mắm từ thuỷ sản khai thác tự nhiên: Nước mắm cá cơm |
CN |
|
42 |
014.VTU |
HACCP-010-21 |
Công
ty TNHH BASEAFOOD 1 |
VŨNG TÀU |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế
biến thực phẩm thủy sản
1) Khô thủy sản nuôi ăn liền: Da cá tra/basa chiên.
2) Khô thủy sản nuôi không ăn liền: Da cá tra/basa khô.
3) Khô thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) không ăn
liền: Cá trích khô nguyên con (sản xuất từ BTP tẩm muối); Cá biển khô (nhóm
cá sinh histamine, sản xuất từ BTP khô).
4) Khô thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) ăn
liền: Mực khô nướng xé/ Mực khô tẩm gia vị nướng xé; Da cá hồi/ cá tuyết chiên
(bao gồm tẩm và không tẩm gia vị).
5) Khô thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài)
không ăn liền: Cá biển fillet tẩm gia vị khô (nhóm cá không sinh Histamin,
sản xuất từ BTP khô); Cá bò fillet tẩm gia vị khô; Mực khô/ mực khô tẩm gia
vị; Ghẹ sấy khô. |
CN |
|
43 |
012.TGG |
HACCP-007-2022 |
Công
ty cổ phần thủy sản Ngọc Xuân |
TIỀN GIANG |
HACCP |
CODEX 2020 |
Quá trình chế biến cá Tra đông lạnh (cá tra nguyên con làm sạch,
cá tra xẻ bướm, cá tra cắt khúc, cá tra fillet, cá tra fillet cuộn, cá tra
fillet cắt miếng đông lạnh) |
CN |
|
44 |
015.TGG |
HACCP-018-22
PRO-005-2019-CS |
Chi nhánh công ty TNHH MTV Trần Hân |
TIỀN GIANG |
HACCP |
CODEX 2020 |
Thủy sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá
tra/basa (nguyên con, xẻ bướm, cắt khúc, nguyên con bỏ đầu, fillet) đông lạnh
(bao gồm sản xuất từ nguyên liệu BTP đông lạnh); Bong bóng, bao tử, da, vây,
ức cá tra đông lạnh; Cá rô phi (nguyên con, cắt khúc, fillet, xẻ bướm, nguyên
con bỏ đầu) đông lạnh |
CN |
x |
45 |
015.TGG |
FSMS-002-20 |
Chi
nhánh công ty TNHH MTV Trần Hân |
TIỀN GIANG |
FSMS |
ISO2200:2018 |
Chế
biến cá Tra đông lạnh (nguyên con, fillet, cắt khúc, xẻ bướm, nguyên con bỏ
đầu làm sạch). Cá rô phi đông lạnh (nguyên con, fillet, cắt khúc, xẻ bướm,
nguyên con bỏ đầu làm sạch). |
CN |
|
46 |
006.LAN |
HACCP-005-21 |
Công ty cổ phần Đồ Hộp Tấn Phát |
LONG
AN |
HACCP |
TCVN
5603 |
Chế biến đồ hộp thuỷ sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn
liền với loài) tiệt trùng: Cá ngừ ngâm dầu; ngâm nước muối đóng hộp. |
CN |
x |
47 |
006.LAN |
FSMS-003-22 |
Công ty cổ phần Đồ Hộp Tấn Phát |
LONG
AN |
FSMS |
ISO2200:2018 |
Đồ hộp thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với
loài) tiệt trùng: Cá ngừ ngâm dầu; ngâm nước muối đóng hộp |
CN |
GS
cùng HACCP |
48 |
015.VTU |
HACCP-014-21 |
CÔNG
TY TNHH PHÚ MARK |
VŨNG
TÀU |
HACCP |
CODEX
2020 |
Thủy
sản phối trộn cấp đông, không ăn liền: Surimi mô phỏng đông lạnh |
CN |
|
49 |
009.BTE |
HACCP-004-20 |
Công
ty CP XNK Thuỷ sản Bến Tre |
BẾN
TRE |
HACCP |
TCVN
5603 |
1.
Thủy sản nuôi, cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền:
+ Cá tra fillet đông lạnh; Cá tra nguyên con đông lạnh; Cá tra cắt khoanh
bỏ đầu, bỏ ruột đông lạnh (phạm vi đã được chứng nhận)
+ Cá tra fillet cắt kirimi hoặc cắt thỏi đông lạnh (phạm vi chứng nhận mở
rộng);
- Thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài), cấp đông, có
xử lý nhiệt, không ăn liền:
+ Nghêu nguyên con luộc đông lạnh, Nghêu nguyên con tẩm gia vị luộc đông
lạnh (phạm vi đã được chứng nhận);
+ Nghêu cắt mảnh hấp đông lạnh; Nghêu thịt luộc đông lạnh (phạm vi chứng
nhận mở rộng);
- Thủy sản phối trộn cấp đông, không ăn liền:
+ Cá tra fillet tẩm bột đông lạnh, Cá tra xiên que với nông sản đông lạnh
(phạm vi đã được chứng nhận);
Cá tra fillet tẩm bột chiên đông lạnh; Thuỷ sản phối trộn (seafood mix)
đông lạnh (phạm vi chứng nhận mở rộng).
|
CN |
X |
50 |
016.VTU |
HACCP-002-22 |
CÔNG
TY TNHH THỦY SẢN THANH HÀO |
VŨNG TÀU |
HACCP |
Codex
2020 |
1)
Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông,
không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá biển không sinh histamine đông lạnh;
Mực, bạch tuộc đông lạnh, Tôm biển đông lạnh.
2) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, ăn liền: Mực sushi đông lạnh
3) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, có xử lý nhiệt, ăn liền: Bạch tuộc sushi, bạch tuộc luộc, mực sushi khè
đông lạnh.
4) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, có xử lý nhiệt, không ăn liền: Tôm biển, mực, bạch tuộc chần đông
lạnh.
5) Thủy sản phối trộn cấp đông, không ăn liền: Seafood mix đông lạnh (thành
phần: Tôm nuôi - BTP, mực, bạch tuộc, thịt nghêu lụa - BTP). |
CN |
|
51 |
003.BTN |
HACCP-009-20 |
Công
ty CP CB HS Biển Đông |
BÌNH THUẬN |
HACCP |
TCVN 5603 |
+ Thủy sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt,
không ăn liền: Cá nước ngọt nuôi (cá rô phi, diêu hồng) nguyên con, nguyên
con làm sạch, fillet đông lạnh;
'+ Thủy sản khai thác tự nhiên (có
mối nguy gắn liền với loài) cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá
biển sinh histamine nguyên con đông lạnh;
'+ Thủy sản khai thác tự nhiên
(không có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn
liền: Cá biển không sinh histamine nguyên con đông lạnh; bạch tuộc đông lạnh;
mực nguyên con làm sạch đông lạnh, Cá biển không sinh histamin fillet đông
lạnh. |
CN |
|
52 |
004.BTN |
HACCP-005-22 |
DNTN
Hải sản Xuân Hải |
BÌNH
THUẬN |
HACCP |
TCVN
5603 |
Khô
thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) không ăn
liền: Khô mực. |
CN |
x |
53 |
007.LAN |
HACCP-006-22 |
Công
ty CP Thực phẩm CJ Cầu Tre - CN Long
An |
LONG AN |
HACCP |
CODEX 2020 |
Chế
biến:
1) Thực phẩm phối trộn cấp đông/giữ lạnh, có xử lý nhiệt, ăn liền: Chả lụa,
chả bò;
2) Thực phẩm phối trộn cấp đông/giữ lạnh, có xử lý nhiệt, không ăn liền: Há
cảo, xíu mại, bò viên, cá viên;
3) Thực phẩm phối trộn cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Chả giò
các loại;
4) Thực phẩm phối trộn tiệt trùng, ăn liền: Thanh thịt nướng sốt Bulgogi,
Thanh thịt xông khói pizza,...
|
CN |
x |
54 |
008.LAN |
HACCP-008-22 |
Công
ty TNHH Petfood Evolution – Chi nhánh Long An |
LONG AN |
HACCP |
CODEX 2020 |
Đồ
hộp phối chế tiệt trùng: Thức ăn hỗn hợp cho thú cưng đóng hộp tiệt trùng |
CN |
|
55 |
005.BTN |
HACCP-011-22 |
CÔNG
TY TNHH TM HẢI TIẾN |
BÌNH THUẬN |
HACCP |
TCVN 5603 |
-
Khô thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) không ăn
liền: Cá biển sinh histamine khô, tẩm gia vị khô/
Dried wild-caught fishery products (with species-related hazards), not
ready-to-eat: Dried scombroid marine fish, dried seasoned/
- Khô thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài)
không ăn liền: Cá biển không sinh histamine khô, tẩm gia vị khô.
Dried wild-caught fishery products (without species-related hazards), not
ready-to-eat: Dried non-scombroid marine fish, dried seasoned.
|
CN |
|
56 |
017.VTU |
HACCP-021-22 |
Công
ty TNHH Chế biến thủy sản Đức Danh |
VŨNG TÀU |
HACCP |
FDA |
Đồ
hộp thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) thanh
trùng: Thịt ghẹ đóng hộp thanh trùng |
CN |
x |
57 |
010.BTE |
HACCP-016-22 |
CÔNG
TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THUỶ SẢN TRƯỜNG LONG |
BẾN TRE |
HACCP |
CODEX 2020 |
Thủy
sản phối trộn cấp đông, không ăn liền: Surimi cá biển đông lạnh |
CN |
x |
58 |
006.BTN |
VietGAP-CN-13-04-60-0002 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản - Xí nghiệp
chăn nuôi Vissan Bình Thuận |
BÌNH THUẬN |
VietGAP |
QĐ
4653/QĐ-BNN-CN |
Heo
thịt:
- Diện tích: 9 ha;
- Sản lượng dự kiến: 2.700 - 3.000 tấn/năm |
CN |
Thu
hồi 23/01/2023 |
59 |
016.TGG |
FSMS-004-22 |
Công
ty TNHH CBTPXK Vạn Đức Tiền Giang |
TIỀN GIANG |
FSMS |
ISO2200:2018 |
I)
Công ty TNHH chế biến thực phẩm xuất khẩu Vạn Đức Tiền Giang (DL 511)
1) Thủy sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá tra fillet,
fillet cắt đông lạnh; da cá tra đông lạnh; cá rô phi fillet, fillet cắt đông
lạnh; Cá tra nguyên con xẻ bướm đông lạnh, Cá tra cắt khoanh đông lạnh; cá
tra xiên que đông lạnh.
2) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá biển không sinh histamine đông
lạnh (nguyên liệu đông lạnh nhập khẩu).
3) Thủy sản phối trộn cấp đông, không ăn liền: cá tra tẩm bột đông lạnh; cá
tra fillet cắt tẩm gia vị, tẩm bột, tẩm bột chiên sơ đông lạnh; cá tra fillet
cắt và khoai tây cắt tẩm bột chiên sơ đông lạnh (bao gồm khoai tây nguyên liệu
trong nước và khoai tây chiên nhập khẩu); Chả lụa cá tra đông lạnh, cá tra
fillet cắt cuộn sauce rau củ đông lạnh, cá tra fillet cắt cuộn rau củ đông
lạnh; Cá biển không sinh histamine tẩm bột, tẩm bột chiên sơ đông lạnh
(nguyên liệu đông lạnh nhập khẩu); Chả cá tra đông lạnh; Cá tra và tôm tẩm
bột tẩm gia vị chiên sơ đông lạnh; cá tra tẩm gia vị xiên que, cá tra (có
hoặc không tẩm gia vị) và nông sản xiên que đông lạnh.
4) Thủy sản nuôi cấp đông, có xử lý nhiệt, ăn liền: Cá tra fillet tẩm gia
vị nướng đông lạnh.
II) Nhà máy Chế biến Thực phẩm Xuất khẩu Vạn Đức Tiền Giang - trực thuộc
Công ty TNHH CBTPXK Vạn Đức Tiền Giang (TS 822)
5) Thủy sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá tra/cá rô
phi fillet, fillet cắt đông lạnh; da cá tra đông lạnh; Cá tra nguyên con xẻ
bướm đông lạnh; Cá tra cắt khoanh đông lạnh.
6) Thủy sản phối trộn cấp đông, không ăn liền: Cá tra fillet cắt, tẩm gia
vị đông lạnh.
III) Phân xưởng Vạn Tài - Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm Xuất khẩu Vạn Đức
Tiền Giang (DL 784)
7) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá biển không sinh histamin fillet,
cắt đông lạnh (nguyên liệu đông lạnh nhập khẩu)
IV) Phân xưởng Vạn Phát - Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm Xuất khẩu Vạn Đức
Tiền Giang (DL 181)
8) Thủy sản phối trộn cấp đông, không ăn liền: Cá biển fillet, cắt tẩm bột;
tẩm bột chiên sơ đông lạnh (sản xuất từ BTP của DL 784); Cá tra fillet, cắt tẩm
bột; tẩm bột chiên sơ đông lạnh (sản xuất từ BTP của DL 511 hoặc TS
822).
|
CN |
x |
60 |
017.TGG |
HACCP-023-22 |
Địa
điểm kinh doanh Công ty TNHH Thủy sản Thiên Long - Phân xưởng 1 |
TIỀN GIANG |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế
biến sản phẩm động vật dễ hư hỏng:
Thủy sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền:
- Cá tra/basa fillet (fillet/ fillet cắt miếng/ fillet cuộn) IQF/block đông
lạnh;
- Cá tra/basa nguyên con, cắt khúc, xẻ bướm đông lạnh;
- Nhóm sản phẩm từ cá tra/basa đông lạnh (da, dè, vụn, bong bóng, bao tử,
ức, hầu, vây). |
CN |
|
61 |
003.DNA |
HACCP-026-22 |
Công
ty cổ phần thực phẩm thủy sản An Phát |
ĐỒNG NAI |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế
biến sản phẩm động vật dễ hư hỏng:
1) Khô thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) không ăn
liền: Cá biển sinh histamine khô; cá biển sinh histamine khô tẩm gia
vị.
2) Khô thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài)
không ăn liền: Mực khô, cá biển không sinh histamine khô, cá biển không sinh
histamine khô tẩm gia vị, ruốc khô, tôm tự nhiên khô.
|
CN |
|
62 |
011.BTE |
HACCP-019-22 |
Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P. Việt Nam – Chi nhánh đông lạnh
Bến Tre (Phân xưởng đông lạnh) |
BẾN TRE |
HACCP |
TCVN 5603 |
*
Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P. Việt Nam – Chi nhánh đông lạnh Bến Tre.
Chế biến thực phẩm thủy sản, bao gồm:
- Thủy sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá Tra (xếp
manh, fillet, cắt khúc, cắt miếng, xẻ bướm, nguyên con, nguyên con bỏ đầu,
da, dè, vụn, chả viên) đông lạnh; Cá Tra fillet đông lạnh kèm nước sốt đóng
gói sẵn nhập khẩu; Cá Rô Phi/ Cá chim trắng/Cá chẽm (nguyên con, nguyên con
bỏ đầu, fillet, cắt khúc) đông lạnh; Tôm nuôi (nguyên con, bỏ đầu, bóc vỏ)
đông lạnh.
- Thủy sản nuôi cấp đông, có xử lý nhiệt, ăn liền: Tôm nuôi (nguyên con còn
đầu/bỏ đầu/bóc vỏ) hấp đông lạnh.
- Thủy sản phối trộn cấp đông, không ăn liền: Cá Tra/cá chẽm tẩm bột không
chiên/ chiên đông lạnh; Tôm tẩm bột không chiên/chiên sơ đông lạnh; Tôm tẩm
bột không chiên/chiên sơ kèm nước sốt đóng gói sẵn đông lạnh; Chạo tôm cá
đông lạnh; Chạo tôm cá kèm gói nước chấm đóng gói sẵn đông lạnh; Tôm viên
đông lạnh; Hoành thánh đông lạnh; Hoành thánh kèm gói nước chấm đóng gói sẵn
đông lạnh.
- Thủy sản phối trộn cấp đông, ăn liền: Cá Tra/cá chẽm tẩm bột chiên chín
đông lạnh; Tôm tẩm bột chiên chín đông lạnh
|
CN |
|
63 |
011.BTE |
HACCP-020-22 |
Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P. Việt Nam – Chi nhánh đông lạnh
Bến Tre (Phân xưởng hàng khô) |
BẾN TRE |
HACCP |
TCVN 5603 |
*
Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P. Việt Nam – Chi nhánh đông lạnh Bến Tre – Phân
xưởng hàng khô.
Chế biến thực phẩm thủy sản, bao gồm:Khô thủy sản phối trộn ăn liền: Da cá
tra tẩm gia vị (có thành phần bột trứng, trứng muối, gia vị) chiên giòn; Snack
cá tra tẩm gia vị chiên giòn |
CN |
|
64 |
011.HCM |
HACCP-022-22 |
Công
ty Cổ phần XNK thủy sản Hợp Tấn |
HỒ CHÍ MINH |
HACCP |
CODEX 2020 |
Chế
biến:
Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông,
không xử lý nhiệt, không ăn liền: Mực, Bạch tuộc, ghẹ đông lạnh |
CN |
|
65 |
012.HCM |
FSMS-005-22 |
Chi
nhánh Automated Cold Store – Công ty TNHH Châu Á |
HỒ CHÍ MINH |
FSMS |
ISO2200:2018 |
Cung
cấp dịch vụ bảo quản đối với thực phẩm dễ hư hỏng: sản phẩm đông lạnh có
nguồn gốc động vật (thịt, cá, thủy hải sản, thực phẩm chế biến đông lạnh,…);
Sản phẩm đông lạnh có nguồn gốc thực vật ( rau, củ, quả các loại) |
CN |
|
66 |
018.TGG |
FSMS-002-23 |
Công
ty Cổ phần Xuất nhập khẩu thực phẩm Á Châu |
TIỀN GIANG |
FSMS |
ISO2200:2018 |
Chế
biến và bảo quản
1) Thủy sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, ăn liền: Cá hồi sushi đông
lạnh.
2) Thủy sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: tôm nuôi đông
lạnh.
3) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: tôm biển đông lạnh.
4) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, có xử lý nhiệt, không ăn liền: Thịt ghẹ đông lạnh.
5) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, ăn liền: ốc sushi đông lạnh.
6) Thủy sản phối trộn, cấp đông, không ăn liền: Thủy sản tẩm bột; Tôm cuộn
thủy sản, Tôm cuộn xiên que; Há cảo, Xíu mại, Chả giò; Gyoza; Farci; Bánh
khoai tây hải sản; Canh chua hải sản; Thủy sản kho tộ; Cá thác lác; Tổ chim
hải sản; Thủy sản tẩm gia vị; Cua đồng xay.
7) Rau củ phối trộn, cấp đông, không ăn liền: Chả giò rau củ; Há cảo rau
củ; Gyoza rau củ; Bánh khoai tây; Rau củ cuộn
|
|
|
67 |
007.BTN |
HACCP-025-22 |
Công
ty TNHH Hải Triều |
BÌNH THUẬN |
HACCP |
CODEX 2020 |
Chế
biến và bảo quản
1) Thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông,
không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá biển sinh Histamin đông lạnh; Cá biển
sinh Histamin xử lý phụ gia, khí CO/TS, thịt xay đông lạnh; Cá cơm sông đông lạnh.
2) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá biển không sinh Histamin, mực,
bạch tuộc, tôm, tép đông lạnh
|
CN |
|
68 |
008.BTN |
HACCP-027-22 |
Địa
điểm Kinh doanh Công ty TNHH Hải Triều |
BÌNH THUẬN |
HACCP |
CODEX 2020 |
1)
Thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông, không
xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá biển sinh Histamin đông lạnh; Cá biển sinh
Histamin xử lý phụ gia, khí CO/TS đông lạnh, thịt xay đông lạnh;
2) Thủy sản khai thác tự nhiên (có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông,
không xử lý nhiệt, ăn liền: Cá biển sinh Histamin xử lý phụ gia, khí CO/ TS
sushi đông lạnh;
3) Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp
đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá biển không sinh Histamin, mực,
bạch tuộc đông lạnh. |
CN |
|
69 |
019.TGG |
FSMS-006-22 |
CÔNG
TY TNHH NÔNG THỦY SẢN TNL |
TIỀN GIANG |
FSMS |
ISO2200:2018 |
Chế biến và bảo quản trái cây, rau củ quả đông lạnh/ Processing
and storage of frozen fruits, vegetables |
CN |
|
70 |
018.VTU |
HACCP-028-22 |
Công
ty TNHH Quang Sáng |
VŨNG TÀU |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế
biến và bảo quản thực phẩm động vật dễ hư hỏng:
Khô thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) không
ăn liền: Mực khô
|
CN |
|
71 |
009.BTN |
FSMS-007-22 |
CÔNG
TY TNHH THƯƠNG MẠI CHẾ BIẾN HẢI SẢN ĐẦM SEN |
BÌNH THUẬN |
FSMS |
ISO2200:2018 |
* Khô thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền
với loài), ăn liên: khô giáp xác (tôm, ruốc, ghẹ) tự nhiên tẩm gia vị
sấy.
* Khô thủy sản phối trộn, ăn liền: mực, bạch tuộc nướng, tẩm gia vị và nông
sản (tỏi, ớt, mè) sấy giòn; Khô cá biển sinh histamine tẩm gia vị và nông sản
(tỏi, ớt, mè) sấy giòn; Khô cá biển không sinh histamine tẩm gia vị và nông
sản (tỏi, ớt, mè) nướng;
|
CN |
|
72 |
010.BTN |
HACCP-029-22 |
CÔNG
TY TNHH HẢI NAM - OKINAWA |
BÌNH THUẬN |
HACCP |
TCVN 5603 |
Chế biến: Rong nho
tươi, rong nho tách nước. |
CN |
|
73 |
004.DNA |
FSMS-001-23 |
Công ty TNHH Chế biến Thủy hải sản và nước đá Tung Kong |
ĐỒNG NAI |
FSMS |
ISO2200:2018 |
Chế biến và bảo quản:
Thủy sản khai thác tự nhiên (không có mối nguy gắn liền với loài) cấp đông,
không xử lý nhiệt, không ăn liền: Cá đục fillet đông lạnh (nguyên liệu trong
nước và nhập khẩu).
|
CN |
|